VIETNAMESE
bệnh ho
ENGLISH
cough
/kɑf/
Bệnh ho là một biểu hiện bệnh lý liên quan đến nhiễm trùng đường hô hấp.
Ví dụ
1.
Trẻ sơ sinh, không giống như trẻ trên một tuổi, dễ mắc các bệnh như cảm lạnh thông thường ở trẻ sơ sinh, bệnh ho.
Infants, unlike children over the age of a year, are more prone to ailments such as the common infant cold, cough.
2.
Bệnh ho có thể trở nên trầm trọng hơn khi bị kích động hoặc tập thể dục.
Cough can be exacerbated by excitement or exercise.
Ghi chú
Chúng ta cùng học các loại bệnh ho nha! - a productive cough/ a wet cough: ho đờm - a whooping cough: bệnh ho gà - hacking cough: ho tiếng ngắn và liên tiếp - a non-productive cough: ho không đờm - a chronic cough: ho mãn tính - a persistent cough: ho lâu ngày
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết