VIETNAMESE

bệnh hở hàm ếch

ENGLISH

cleft palate

  
NOUN

/klɛft ˈpælət/

Bệnh hở hàm ếch là sự biến dạng bẩm sinh khiến vòm miệng bị chia làm hai.

Ví dụ

1.

Đứa con của họ đã được phẫu thuật để chữa bệnh hở hàm ếch.

Their baby had an operation to repair a cleft palate.

2.

Đứa trẻ sinh ra đã bị sứt môi và bị bệnh hở hàm ếch ở cả hai bên.

The baby was born with a bilateral hare lip and cleft palate.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các bệnh về tai mũi họng nha!

- tonsillitis (viêm amidan)

- cleft palate (bệnh hở hàm ếch)

- sinusitis (viêm xoang)

- hearing loss, deaf (giảm thính lực, điếc)

- allergy (dị ứng)