VIETNAMESE

bệnh tình dục

bệnh lây qua đường tình dục

ENGLISH

sexually transmitted diseases

  
NOUN

/ˈsɛkʃʊəlɪ trænzˈmɪtɪd dɪˈziːz/

STDs, sexually transmitted infections (STIs)

Bệnh tình dục là các bệnh hoặc rối loạn liên quan đến tình dục, thường bao gồm những bệnh hoa liễu nguy hiểm lây lan qua đường quan hệ tình dục không an toàn, không lành mạnh, như dùng chung kim tiêm và đồ cá nhân với người bệnh, lây truyền từ mẹ sang con là những nguyên nhân chính gây bệnh.

Ví dụ

1.

Ngày càng có nhiều trẻ sinh ra mắc bệnh giang mai sau khi mẹ chúng mắc bệnh tình dục và vi khuẩn này đi qua nhau thai.

A growing number of babies are being born with syphilis after their mothers contract the sexually transmitted disease and the bacteria crosses the placenta.

2.

Những người độc thân mắc bệnh mụn rộp thường gặp khó khăn trong việc hẹn hò vì những định kiến ​​và nỗi sợ hãi chung về những bệnh tình dục.

Singles who have herpes often have a hard time dating because of common prejudices and fears about the sexually transmitted disease.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số thuật ngữ tiếng Anh chỉ biến chứng của bệnh tình dục nhé! - pelvic inflammatory disease: bệnh viêm vùng chậu - pregnancy complications: biến chứng thai nhi - infertility: vô sinh - cervical and rectal cancers: ung thư cổ tử cung và trực tràng - arthritis: viêm khớp - eye inflammation: viêm mắt