VIETNAMESE

bệnh dại

ENGLISH

rabies

  
NOUN

/ˈreɪbiz/

Bệnh dại là là một căn bệnh do virus gây ra viêm não ở người và động vật có vú khác. Triệu chứng ban đầu có thể bao gồm sốt và ngứa ran nơi vết thương; tiếp đến là một hoặc nhiều hơn những triệu chứng sau: hành động bạo lực, kích động không kiểm soát, sợ nước, không thể cử động các phần cơ thể, lú lẫn, và mất ý thức.

Ví dụ

1.

Những con chó của Peter đã được tiêm ngừa bệnh dại.

Peter's dogs were inoculated against rabies.

2.

Andrew đã bị cắn bởi một con chó hung dữ. Anh ấy cần được tiêm ngừa đề phòng trường hợp anh ấy bị mắc bệnh dại.

Andrew was bitten by an aggressive dog. He needs to be vaccinated in case he contracted rabies.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh dại nha:

- viral disease (bệnh do vi-rút) - infectious disease (bệnh truyền nhiễm) - infected animal (động vật bị nhiễm bệnh) - Saliva (nước bọt, nước dãi, nước miếng) - Rabies virus (vi-rút bệnh dại) - Rabid dog (chó dại)