VIETNAMESE

bệnh còi xương

ENGLISH

rickets

  
NOUN

/ˈrɪkɪts/

Bệnh còi xương là rối loạn ở trẻ em, do sự thiếu rất nhiều vitamin D, canxi hoặc phosphate trong cơ thể. Bệnh sẽ làm xương mềm và suy yếu.

Ví dụ

1.

Sự thiếu hụt Vitamin D dẫn đến việc xương không phát triển và gây ra bệnh còi xương ở trẻ em.

A deficiency of Vitamin D leads to a failure of the bones to grow and causes rickets in children.

2.

Không có đủ thức ăn và nước uống khiến trẻ em châu Phi bị suy dinh dưỡng và bệnh còi xương.

Not having enough food and water makes African children suffer from malnutrition and rickets.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh về xương khớp nha:

-thoái hóa khớp (osteoarthritis) -viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis) -thoát vị đĩa đệm (disc herniation) -bệnh gai cột sống (spondylosis disease) -đau thần kinh tọa (sciatica)