VIETNAMESE
còi xương
thiếu xương, mắc bệnh còi xương
ENGLISH
Rickets
/ˈrɪkɪts/
Còi xương là tình trạng mềm yếu xương ở trẻ em do thiếu vitamin D hoặc canxi.
Ví dụ
1.
Còi xương là do thiếu vitamin D gây ra.
Rickets results from vitamin D deficiency.
2.
Tiếp xúc ánh sáng mặt trời giúp ngăn ngừa còi xương.
Sunlight exposure helps prevent rickets.
Ghi chú
Từ Rickets là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhi khoa và chuyển hóa xương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Bone deformity – Biến dạng xương
Ví dụ:
Rickets in children may cause leg bowing and other bone deformities.
(Còi xương ở trẻ em có thể gây cong chân và các biến dạng xương khác.)
Vitamin D deficiency – Thiếu vitamin D
Ví dụ:
Rickets is most commonly linked to vitamin D deficiency.
(Còi xương thường liên quan đến thiếu vitamin D.)
Soft bones – Xương mềm
Ví dụ:
Rickets leads to soft bones that are prone to bending and fractures.
(Còi xương dẫn đến xương mềm dễ cong và gãy.)
Growth retardation – Chậm phát triển thể chất
Ví dụ:
Children with rickets may also suffer from growth retardation.
(Trẻ bị còi xương cũng có thể bị chậm phát triển thể chất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết