VIETNAMESE

bến xe đò

bến xe khách

ENGLISH

bus station

  
NOUN

/bʌs ˈsteɪʃən/

coach station

Bến xe đò là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thực hiện chức năng phục vụ xe ô tô đón, trả hành khách và các dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách.

Ví dụ

1.

Hai bên chợ cho đến năm 1940 là bến xe đò miền đông và miền tây.

The two sides of the market until 1940 were east and west bus stations.

2.

Khu chợ bạn đang xem từng là một bến xe đò vào năm 1950.

The market you're looking at used to be a bus station in 1950.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của station nhé!

At one's station: Ở vị trí hoặc trạng thái mà ai đó được xã hội chấp nhận hoặc mong đợi.

  • Ví dụ: Anh ấy luôn giữ mình ở vị trí vàng của một người cha. (He always maintains himself at the gold standard of a father.)

Jumping station to station: Di chuyển từ một công việc, vị trí hoặc trạng thái khác nhau mà không ổn định.

  • Ví dụ: Cô ấy đã chuyển từ công ty này sang công ty khác, nhảy từ trạng thái người làm việc này sang trạng thái khác mà không có sự ổn định. (She jumped from this company to that, station to station, without stability.)

In good station: Trong tình cảnh hoặc vị trí tốt, thường ám chỉ đến tình cảnh tài chính hoặc xã hội có lợi.

  • Ví dụ: Người anh em đã thiết lập một cuộc sống ổn định, trong tình cảnh tốt. (The siblings have established a stable life, in good station.)