VIETNAMESE
bến xe đò
bến xe khách
ENGLISH
bus station
/bʌs ˈsteɪʃən/
coach station
Bến xe đò là công trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thực hiện chức năng phục vụ xe ô tô đón, trả hành khách và các dịch vụ hỗ trợ vận tải hành khách.
Ví dụ
1.
Hai bên chợ cho đến năm 1940 là bến xe đò miền đông và miền tây.
The two sides of the market until 1940 were east and west bus stations.
2.
Khu chợ bạn đang xem từng là một bến xe đò vào năm 1950.
The market you're looking at used to be a bus station in 1950.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại bến:
- shipyard (bến bãi)
- harbor (bến cảng)
- wharf (bến đò)
- ferry terminal (bến phà)
- bus station (bến xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết