VIETNAMESE
bến đỗ xe
bãi đỗ xe
ENGLISH
parking station
/ˈpɑrkɪŋ ˈsteɪʃən/
parking lot
Bến đỗ xe là nơi cho phép dừng, đỗ xe.
Ví dụ
1.
Thành phố đang có kế hoạch xây dựng các nhà vệ sinh công cộng tại các bến đỗ xe, bến xe buýt dọc các trục đường chính.
The city is planning to build public restrooms at the parking stations and bus stations along the main roads.
2.
Có 1 bến đỗ xe gần đây, vì vậy bạn nên đến đó thay vì đậu xe ở đây.
There's a nearby parking station so you should go there instead of parking your car here.
Ghi chú
Một số từ vựng về các loại xe:
- car (ô tô)
- van (xe tải nhỏ)
- truck/ lorry (xe tải)
- motorcycle/ motorbike (xe máy)
- bicycle/ bike (xe đạp)
- bus/ coach (xe buýt/ xe khách)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết