VIETNAMESE
bến đỗ xe
bãi đỗ xe
ENGLISH
parking station
/ˈpɑrkɪŋ ˈsteɪʃən/
parking lot
Bến đỗ xe là nơi cho phép dừng, đỗ xe.
Ví dụ
1.
Thành phố đang có kế hoạch xây dựng các nhà vệ sinh công cộng tại các bến đỗ xe, bến xe buýt dọc các trục đường chính.
The city is planning to build public restrooms at the parking stations and bus stations along the main roads.
2.
Có 1 bến đỗ xe gần đây, vì vậy bạn nên đến đó thay vì đậu xe ở đây.
There's a nearby parking station so you should go there instead of parking your car here.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của station nhé!
At one's station: Ở vị trí hoặc trạng thái mà ai đó được xã hội chấp nhận hoặc mong đợi.
Ví dụ: Anh ấy luôn giữ mình ở vị trí vàng của một người cha. (He always maintains himself at the gold standard of a father.)
Jumping station to station: Di chuyển từ một công việc, vị trí hoặc trạng thái khác nhau mà không ổn định.
Ví dụ: Cô ấy đã chuyển từ công ty này sang công ty khác, nhảy từ trạng thái người làm việc này sang trạng thái khác mà không có sự ổn định. (She jumped from this company to that, station to station, without stability.)
In good station: Trong tình cảnh hoặc vị trí tốt, thường ám chỉ đến tình cảnh tài chính hoặc xã hội có lợi.
Ví dụ: Người anh em đã thiết lập một cuộc sống ổn định, trong tình cảnh tốt. (The siblings have established a stable life, in good station.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết