VIETNAMESE

bến tàu

ENGLISH

dock

  
NOUN

/dɑk/

Bến tàu là nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu.

Ví dụ

1.

Con tàu đi vào bến tàu để được sửa chữa lại.

The ship sailed into the dock to be refitted.

2.

Một chiếc ô tô đã tấp vào bến tàu.

A car pulled up at the dock.

Ghi chú

Một số các loại bến:

- bến bãi: shipyard

- bến cảng: harbor

- bến đò: wharf

- bến phà: ferry stop

- bến xe khách: bus station