VIETNAMESE

bên nhận góp vốn

doanh nghiệp nhận vốn

word

ENGLISH

capital-receiving party

  
NOUN

/ˈkæpɪtl rɪˈsiːvɪŋ ˈpɑːti/

recipient of contribution

“Bên nhận góp vốn” là tổ chức, doanh nghiệp tiếp nhận phần vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.

Ví dụ

1.

Bên nhận góp vốn đã phát hành chứng nhận góp vốn.

The capital-receiving party issued share certificates.

2.

Nhà đầu tư ký hợp đồng với bên nhận góp vốn.

The investor signed the agreement with the capital-receiving party.

Ghi chú

Từ Capital-receiving party là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhgóp vốn đầu tư. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Investment contribution – Khoản góp vốn Ví dụ: The capital-receiving party acknowledged the investment contribution in writing. (Bên nhận góp vốn xác nhận khoản góp vốn bằng văn bản.) check Ownership share – Tỷ lệ sở hữu Ví dụ: The capital-receiving party issued certificates indicating each ownership share. (Bên nhận góp vốn đã phát hành giấy chứng nhận tỷ lệ sở hữu.) check Capital allocation – Phân bổ vốn Ví dụ: Capital allocation was determined jointly by the capital-receiving party and investors. (Việc phân bổ vốn được quyết định cùng bởi bên nhận góp vốn và các nhà đầu tư.) check Profit-sharing plan – Kế hoạch phân chia lợi nhuận Ví dụ: The capital-receiving party drafted a profit-sharing plan for all stakeholders. (Bên nhận góp vốn đã lập kế hoạch phân chia lợi nhuận cho các bên liên quan.)