VIETNAMESE

bên nhận bảo lãnh

người nhận bảo lãnh

ENGLISH

creditor

  
NOUN

/ˈkrɛdətər/

Bên nhận bảo lãnh là tổ chức (bao gồm cả tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, tổ chức tín dụng ở nước ngoài), cá nhân có quyền thụ hưởng bảo lãnh do bên bảo lãnh, bên xác nhận bảo lãnh phát hành.

Ví dụ

1.

Bên nhận bảo lãnh có quyền thu lại khoản nợ của bên được bảo lãnh.

The creditor has the right to collect the debt owed by the debtor.

2.

Bên nhận bảo lãnh có thể kiện ra tòa để đòi nợ.

The creditor can take legal action to recover the debt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các nét nghĩa của từ "credit" nhé! 1. Sự cho nợ, sự cho chịu, tín dụng vay từ ngân hàng Example: We bought the dishwasher on credit. (Chúng tôi mua chịu cái máy rửa bát.) 2. tiền gửi ngân hàng Example: You have a credit balance of £250. (Số tiền bạn gửi trong ngân hàng là £250.) 3. danh tiếng; danh vọng, uy tín; sự vẻ vang; công trạng Example: She is a credit to the school. (Cô ấy đem lại danh tiếng cho trường học.) 4. tín chỉ (về giáo dục) Example: My math class is worth three credits. (Lớp toán của tôi đáng 3 tín chỉ.) 5. ​một bộ phim, vở kịch, chương trình truyền hình, v.v. mà ai đó đã làm việc Example: His film credits included ‘The Witches’ and ‘Halloween III’. (Kinh nghiệm làm phim của anh ấy bao gồm phim "Những mụ phù thủy" và phim "Halloween III".)