VIETNAMESE

bảo lãnh hợp đồng

bảo lãnh thực hiện hợp đồng

ENGLISH

performance bond

  
NOUN

/pərˈfɔrməns bɑnd/

contract bond

Bảo lãnh hợp đồng là biện pháp bảo đảm trong quá trình thực hiện hợp đồng do tổ chức tín dụng cam kết với bên nhận bảo lãnh việc thực hiện thay các khoản nợ đúng, đầy đủ theo phần nghĩa vụ của bên được bảo lãnh được ghi nhận trong hợp đồng với bên nhận bảo lãnh.

Ví dụ

1.

Nhà thầu phải cung cấp bảo lãnh hợp đồng.

The contractor is required to provide a performance bond.

2.

Bảo lãnh hợp đồng đảm bảo rằng dự án sẽ được hoàn thành đúng hạn.

The performance bond ensures that the project will be completed on time.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt “guarantee”, “warranty” và “bond” nhé 1.“Guarantee” là lời hứa của một bên (the guarantor) với bên khác (the recipient) rằng họ sẽ thực hiện một nghĩa vụ nhất định (a certain obligation) nếu bên chịu trách nhiệm ban đầu không thực hiện. Nó thường được sử dụng trong các giao dịch tài chính (financial transactions), dự án xây dựng (construction projects) và hợp đồng mua bán (sales contracts). 2.“Warranty” là nghĩa vụ theo hợp đồng (a contractual obligation) đảm bảo chất lượng (quality), hiệu suất (performance), hoặc tình trạng (condition) của sản phẩm hoặc dịch vụ.Đó là lời hứa của người bán (seller) hoặc nhà sản xuất (manufacturer) với người mua (buyer) rằng sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật nhất định (meet certain standards and specifications). 3.“Bond” là một công cụ tài chính dùng (a financial instrument) để bảo đảm việc thực hiện một nghĩa vụ (the fulfillment of an obligation).Đó là một hợp đồng chính thức giữa người ủy thác (a principal), người bảo lãnh (a surety), người phát hành trái phiếu (who issues the bond), và người có quyền - người nhận trái phiếu (an obligee who receives the bond). Nó phục vụ như một hình thức bảo đảm tài chính chống lại vỡ nợ.