VIETNAMESE

Bén lửa

bốc cháy

word

ENGLISH

Catch fire

  
VERB

/kæʧ ˈfaɪə/

Ignite

Bén lửa là bắt đầu cháy hoặc lan tỏa lửa.

Ví dụ

1.

Những chiếc lá khô nhanh chóng bén lửa trong ngày nóng.

The dry leaves quickly caught fire during the hot day.

2.

Vui lòng đảm bảo các biện pháp an toàn để tránh bén lửa.

Please ensure safety precautions to prevent catching fire

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ fire khi nói hoặc viết nhé! check Start a fire – đốt lửa Ví dụ: They started a fire to keep warm during the night. (Họ đốt lửa để giữ ấm trong đêm.) check Put out a fire – dập lửa Ví dụ: The firefighters worked quickly to put out a fire in the building. (Lính cứu hỏa làm việc nhanh chóng để dập lửa trong tòa nhà.) check Fire spreads – lửa lan Ví dụ: The fire spread rapidly through the forest due to strong winds. (Lửa lan nhanh qua khu rừng do gió mạnh.)