VIETNAMESE

bên đi vay

người vay

word

ENGLISH

borrower

  
NOUN

/ˈbɒrəʊə/

debtor

“Bên đi vay” là cá nhân hoặc tổ chức nhận tiền vay từ bên cho vay và có nghĩa vụ trả lại kèm theo lãi.

Ví dụ

1.

Bên đi vay phải hoàn trả khoản vay trong 12 tháng.

The borrower must repay the loan within 12 months.

2.

Bên đi vay đã ký hợp đồng vay tiền.

The borrower signed the loan agreement.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ borrower khi nói hoặc viết nhé! check Assess a borrower – đánh giá bên đi vay Ví dụ: The bank will assess a borrower before approving the loan. (Ngân hàng sẽ đánh giá bên đi vay trước khi phê duyệt khoản vay) check Advise a borrower – tư vấn cho bên đi vay Ví dụ: The financial advisor advised a borrower on repayment options. (Cố vấn tài chính tư vấn cho bên đi vay về các lựa chọn trả nợ) check Monitor a borrower – giám sát bên đi vay Ví dụ: Lenders monitor a borrower to ensure timely payments. (Người cho vay giám sát bên đi vay để đảm bảo thanh toán đúng hạn) check Qualify a borrower – xác định đủ điều kiện cho bên đi vay Ví dụ: The program qualified a borrower for a low-interest loan. (Chương trình xác định bên đi vay đủ điều kiện cho khoản vay lãi suất thấp)