VIETNAMESE

bên cho thuê

chủ cho thuê

word

ENGLISH

lessor

  
NOUN

/ˈlɛsɔː/

landlord

“Bên cho thuê” là người hoặc tổ chức sở hữu tài sản và cho người khác thuê sử dụng trong thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Bên cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì.

The lessor is responsible for maintenance.

2.

Bên cho thuê và bên thuê đã ký hợp đồng thuê.

The lessor and lessee signed a rental contract.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ lessor nhé! check Lease (verb) – cho thuê Ví dụ: They decided to lease the property for five years. (Họ quyết định cho thuê tài sản trong vòng năm năm) check Lease (noun) – hợp đồng cho thuê Ví dụ: We just signed a one-year lease for the apartment. (Chúng tôi vừa ký hợp đồng thuê căn hộ trong một năm) check Leased (adjective) – được cho thuê Ví dụ: The leased equipment must be returned in good condition. (Thiết bị được cho thuê phải được hoàn trả trong tình trạng tốt) check Lessee (noun – trái nghĩa) – bên thuê Ví dụ: The lessee is responsible for monthly rent payments. (Bên thuê chịu trách nhiệm thanh toán tiền thuê hàng tháng)