VIETNAMESE

bên thuê và bên cho thuê

bên thuê và bên cho thuê

word

ENGLISH

the lessee and the lessor

  
NOUN

/ðə lɛˈsiː ənd ðə ˈlɛsɔːr/

tenant and landlord

“Bên thuê và bên cho thuê” là thuật ngữ pháp lý chỉ hai bên trong một hợp đồng thuê.

Ví dụ

1.

Hợp đồng ràng buộc cả bên thuê và bên cho thuê.

The contract binds both the lessee and the lessor.

2.

Bên thuê và bên cho thuê phải thống nhất các điều khoản thuê.

The lessee and the lessor must agree on the rental terms.

Ghi chú

Từ the lessee and the lessor là một từ vựng thuộc lĩnh vực hợp đồng thuêpháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lease agreement – Hợp đồng thuê Ví dụ: A lease agreement defines the obligations of the lessee and the lessor. (Hợp đồng thuê xác định nghĩa vụ của bên thuê và bên cho thuê.) check Rental terms – Điều khoản thuê Ví dụ: The lessee and the lessor must agree upon the rental terms before signing. (Bên thuê và bên cho thuê phải thống nhất điều khoản thuê trước khi ký kết.) check Property handover – Bàn giao tài sản Ví dụ: Property handover occurs once the lessee and the lessor complete the necessary documentation. (Bàn giao tài sản diễn ra sau khi bên thuê và bên cho thuê hoàn tất thủ tục cần thiết.) check Rental obligations – Nghĩa vụ thuê Ví dụ: Rental obligations of the lessee and the lessor are clearly stated in the contract. (Nghĩa vụ thuê của bên thuê và bên cho thuê được nêu rõ trong hợp đồng.)