VIETNAMESE
bế
ẵm
ENGLISH
cradle
/ˈkreɪdl/
carry in one's arms
Bế là giữ một ai đó hoặc một vật gì đó trên cánh tay của bạn một cách nhẹ nhàng.
Ví dụ
1.
Người đàn ông già đã bế em bé trên cánh tay ông ấy.
The old man cradled the tiny baby in his arms.
2.
Anh ấy bế gương mặt của cô ấy trên tay mình.
He cradled her face in his hands.
Ghi chú
Một số phrasal verb khác nhau dùng với “in one’s arms” trong tiếng Anh có lẽ bạn nên biết nè!
- hold in one’s arms (bế): The photo shows a man holding a baby in his arm. (Bức ảnh chụp một người đàn ông đang bế một đứa bé trên tay.)
- carry in one’s arms (ẵm): What is that creature that you carry in your arm? (Bạn đang ẵm con gì trên tay vậy?)
- take somebody in one’s arms (ôm vào lòng): Let me take you in my arms and say I love you once more. (Hãy để anh ôm em vào lòng và nói anh yêu em thêm một lần nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết