VIETNAMESE
bẽ
bẽ bàng
ENGLISH
ashamed
/əˈʃeɪmd/
humiliated
Bẽ là cảm thấy xấu hổ, hổ thẹn vì điều gì đó mà chúng ta đã làm hoặc nói, hoặc vì vấn đề của bản thân mà mình không hài lòng với nó.
Ví dụ
1.
Lauren cảm thấy bẽ mặt về hành động của mình.
Lauren felt ashamed of her actions.
2.
Joseph cảm thấy bẽ bàng khi thừa nhận sai lầm của mình.
Joseph was ashamed to admit his mistake.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về những cảm xúc tiêu cực nhé! - Contempt (khinh thường) - Embarrassment (xấu hổ) - Guilt (tội lỗi) - Disgust (kinh tởm) - Frustration (ức chế) - Anxiety (lo âu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết