VIETNAMESE

bê bết máu

ENGLISH

covered in blood

  
ADJ

/ˈkʌvərd ɪn blʌd/

Bê bết máu là bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có máu.

Ví dụ

1.

Trang phục chú hề của anh ta có màu đỏ vì nó bê bết máu.

His clown costume was red because it was covered in blood.

2.

Một người biểu tình Keith Rose nói rằng anh ta nhìn thấy một sĩ quan bê bết máu và những sĩ quan khác đang bế và kéo anh ta để lại một vệt máu trên mặt đất.

One protester Keith Rose said he saw an officer covered in blood and that other officers were carrying and dragging him leaving a trail of blood on the ground.

Ghi chú

Hãy cùng DOL phân biệt plasma và blood nhé! - Blood (máu) là chất lỏng màu đỏ chảy trong cơ thể, có nhiệm vụ truyền khí ôxy và một số dưỡng chất khác. Máu bao gồm nhiều thành phần như plasma (huyết tương), red blood cells (hồng cầu), white blood cells (bạch cầu), ... - Plasma (huyết tương) là chất lỏng màu vàng chiếm khoảng 55% thể tích của máu.