VIETNAMESE

bày vẽ

ENGLISH

contrive

  
VERB

/kənˈtraɪv/

Bày vẽ là hành động suy nghĩ, tạo nên một ý tưởng hoặc kế hoạch gì đó.

Ví dụ

1.

Anthony không muốn bày vẽ nên một câu chuyện để thoát khỏi rắc rối.

Anthony didn't want to contrive a story to get out of trouble.

2.

Robert đã phải bày vẽ thêm cách để hoàn thành công việc.

Robert had to contrive a way to get the job done.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ mang nghĩa tương tự nhé! - Devise: có nghĩa là tạo ra hoặc phát minh ra một kế hoạch hoặc ý tưởng. Ví dụ: Sarah devised a new strategy to improve sales. (Sarah bày ra một chiến lược mới để cải thiện doanh số bán hàng). - Invent: có nghĩa là tạo ra hoặc phát minh ra một sản phẩm hoặc thiết bị mới. Ví dụ: Thomas Edison invented the light bulb. (Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn.) - Fabricate: có nghĩa là tạo ra hoặc sản xuất một cái gì đó bằng cách sử dụng vật liệu hoặc thông tin có sẵn. Ví dụ: The company fabricated a new prototype for testing. (Công ty đã chế tạo một nguyên mẫu mới để thử nghiệm). - Plan: có nghĩa là lập kế hoạch hoặc tạo ra một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu cụ thể. Ví dụ: We need to plan the project carefully to ensure its success. (Chúng ta cần lên kế hoạch dự án một cách cẩn thận để đảm bảo nó thành công).