VIETNAMESE

bày vẽ thêm việc

bày vẽ thêm công việc

ENGLISH

contrive pointlessness

  
PHRASE

/kənˈtraɪv ˈpɔɪntləsnəs/

Bày vẽ thêm việc là hành động thêm thông tin hoặc chi tiết không cần thiết vào một kế hoạch, thiết kế.

Ví dụ

1.

Các nhà quản lý luôn luôn bày vẽ thêm việc vào giây phút cuối cùng.

The managers always contrive pointlessness at the last momment.

2.

Brandon luôn luôn bày vẽ thêm việc để giữ cho con mình bận rộn.

Brandon's always contrive pointlessness to keep his kids busy.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ mang nghĩa tương tự nhé! - Devise: có nghĩa là tạo ra hoặc phát minh ra một kế hoạch hoặc ý tưởng. Ví dụ: Sarah devised a new strategy to improve sales. (Sarah bày ra một chiến lược mới để cải thiện doanh số bán hàng). - Invent: có nghĩa là tạo ra hoặc phát minh ra một sản phẩm hoặc thiết bị mới. Ví dụ: Thomas Edison invented the light bulb. (Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn.) - Fabricate: có nghĩa là tạo ra hoặc sản xuất một cái gì đó bằng cách sử dụng vật liệu hoặc thông tin có sẵn. Ví dụ: The company fabricated a new prototype for testing. (Công ty đã chế tạo một nguyên mẫu mới để thử nghiệm). - Plan: có nghĩa là lập kế hoạch hoặc tạo ra một kế hoạch chi tiết để đạt được mục tiêu cụ thể. Ví dụ: We need to plan the project carefully to ensure its success. (Chúng ta cần lên kế hoạch dự án một cách cẩn thận để đảm bảo nó thành công).