VIETNAMESE
bày vai
ENGLISH
equal
/ˈikwəl/
counterpart
Bày vai là ngang hàng vai vế, trong gia đình, công việc hoặc xã hội.
Ví dụ
1.
Trong doanh nghiệp này, tôi và em gái tôi là bày vai nhau.
My sister and I are equal partners in our business.
2.
Tất cả các ứng viên được coi là bày vai và sẽ được đánh giá chỉ dựa trên trình độ của họ cho công việc.
All applicants are considered equal and will be evaluated solely on their qualifications for the job.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về vai vế trong chỗ làm nhé! Ngang hàng: - Colleague: đồng nghiệp - Peer: đồng nghiệp, người cùng tuổi hoặc cùng trình độ học vấn Trên hàng: - Supervisor: người giám sát, quản lý - Manager: quản lý - Director: giám đốc - Boss: sếp Dưới hàng: - Subordinate: cấp dưới, nhân viên cấp thấp hơn - Intern: thực tập sinh - Assistant: trợ lý - Trainee: tập sự
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết