VIETNAMESE
bay tầm thấp
bay thấp
ENGLISH
low-altitude flight
/ləʊ ˈæltɪˌtjuːd flaɪt/
near-ground flight
"Bay tầm thấp" là việc máy bay bay ở độ cao gần mặt đất để tránh phát hiện.
Ví dụ
1.
Trực thăng bay tầm thấp qua khu rừng.
The helicopter performed a low-altitude flight over the jungle.
2.
Bay tầm thấp tránh được sự phát hiện của radar.
Low-altitude flights evade radar detection.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Low-Altitude Flight nhé!
Terrain-hugging flight – Bay sát địa hình
Phân biệt:
Terrain-hugging flight tập trung vào việc bay theo địa hình để tránh radar.
Ví dụ:
The aircraft performed a terrain-hugging flight to evade detection.
(Chiếc máy bay thực hiện bay sát địa hình để tránh bị phát hiện.)
Low-level flight – Bay ở độ cao thấp
Phân biệt:
Low-level flight là thuật ngữ tương đương, nhấn mạnh việc bay thấp để giảm nguy cơ bị radar phát hiện.
Ví dụ:
The jet used a low-level flight to approach the target.
(Chiếc máy bay phản lực sử dụng bay ở độ cao thấp để tiếp cận mục tiêu.)
Nap-of-the-earth flight – Bay sát mặt đất
Phân biệt:
Nap-of-the-earth flight thường dùng cho máy bay trực thăng hoặc UAV bay sát mặt đất để tận dụng địa hình che chắn.
Ví dụ:
The helicopter conducted a nap-of-the-earth flight to deliver supplies.
(Chiếc trực thăng thực hiện bay sát mặt đất để vận chuyển hàng tiếp tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết