VIETNAMESE

bầy nhầy

ENGLISH

gooey

  
ADJ

/ˈɡui/

Bầy nhầy là nhơn nhớt và dinh dính, lầy lụa.

Ví dụ

1.

Cây kem bầy nhầy đến nỗi nó chảy xuống tay cô ấy.

The ice cream was so gooey that it dripped down her hand.

2.

Bánh bị bầy nhầy ở giữa, chứng tỏ là bánh chưa chín.

The cake was gooey in the middle, indicating it was undercooked.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với "gooey" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - sticky: dính - clingy: dính chặt - gluey: dính keo - viscous: đặc, nhớt - adhesive: dính, keo dán - gummy: dính, nhớt - tacky: dính, keo nhưng không khô cứng - mucilaginous: nhớt, dính chặt