VIETNAMESE

bầu trời đẹp

trời đẹp, cảnh bầu trời tuyệt đẹp

word

ENGLISH

beautiful sky

  
PHRASE

/ˈbjuːtəfʊl skaɪ/

scenic sky, magnificent sky

“Bầu trời đẹp” là cách diễn tả cảnh bầu trời có vẻ đẹp ấn tượng.

Ví dụ

1.

Hoàng hôn đã tạo nên một bầu trời đẹp.

The sunset created a beautiful sky.

2.

Cô ấy đã chụp ảnh bầu trời đẹp.

She took a picture of the beautiful sky.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của beautiful sky nhé! check Lovely sky - Bầu trời dễ thương Phân biệt: Lovely sky diễn tả bầu trời đầy dễ chịu, rất gần với beautiful sky. Ví dụ: We admired the lovely sky at sunset. (Chúng tôi chiêm ngưỡng bầu trời dễ thương lúc hoàng hôn.) check Stunning sky - Bầu trời tuyệt đẹp Phân biệt: Stunning sky nhấn mạnh vẻ đẹp choáng ngợp, tương đương beautiful sky. Ví dụ: The mountain had a stunning sky overhead. (Trên núi là một bầu trời tuyệt đẹp.) check Picturesque sky - Bầu trời như tranh Phân biệt: Picturesque sky diễn tả vẻ đẹp như tranh vẽ, sát nghĩa với beautiful sky. Ví dụ: It was a picturesque sky after the rain. (Sau cơn mưa, bầu trời đẹp như tranh vẽ.) check Gorgeous sky - Bầu trời lộng lẫy Phân biệt: Gorgeous sky nhấn mạnh vẻ đẹp rực rỡ, gần với beautiful sky. Ví dụ: We took photos of the gorgeous sky. (Chúng tôi chụp ảnh bầu trời lộng lẫy.)