VIETNAMESE

bẫu bĩnh

mũm mĩm

ENGLISH

chubby

  
NOUN

/ˈʧʌbi/

Bầu bĩnh là từ mô tả gương mặt hoặc má cả một ai đó (thường là trẻ con)

Ví dụ

1.

Một em bé đáng yêu thì có những ngón tay và ngón chân nhỏ, bắp đùi và hai đôi má mũm mĩm.

A cute baby has small fingers and toes, thighs and chubby cheeks.

2.

Cô ấy 11 tuổi và xinh đẹp với gương mặt bầu bĩnh.

She was eleven years old and pretty in a chubby face.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt plump (phúng phính) và chubby (bầu bĩnh) nhé!

- plump thường dùng để mô tả gương mặt có hình dạng đầy đặn và tròn trịa.

Ví dụ: His plump face was pink with embarrassment. (gương mặt phúng phính của anh ấy ửng hồng vì xấu hổ).

- chubby thường dùng khi nói về một người nào đó (thường được dùng cho em bé) hơi thừa cân; đối với người trưởng thành thừa cân chúng ta thường dùng các từ như overweight, fat, obese, etc.

Ví dụ: She was eleven years old and pretty in a chubby face. (cô ấy 11 tuổi và xinh đẹp với gương mặt bầu bĩnh).