VIETNAMESE

bất phục thủy thổ

không thích nghi, không quen khí hậu

word

ENGLISH

unable to adapt to the environment

  
PHRASE

/ʌnˈeɪbəl tu əˈdæpt tu ði ɪnˈvaɪrənmənt/

climate maladjustment, environmental incompatibility

“Bất phục thủy thổ” là tình trạng không thích nghi được với điều kiện môi trường, khí hậu của một nơi.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy mệt mỏi, bất phục thủy thổ.

He felt sick, unable to adapt to the environment.

2.

Một số người bất phục thủy thổ khi đến quốc gia mới.

Some people are unable to adapt to the environment of a new country.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ adapt khi nói hoặc viết nhé! check adapt to sth – thích nghi với điều gì Ví dụ: It took time to adapt to the new environment. (Phải mất thời gian để thích nghi với môi trường mới) check adapt sth for sth – điều chỉnh cái gì cho mục đích gì Ví dụ: The novel was adapted for the big screen. (Cuốn tiểu thuyết đã được chuyển thể thành phim) check adapt oneself to sth – tự điều chỉnh bản thân theo điều gì Ví dụ: You have to adapt yourself to new challenges. (Bạn phải tự thích nghi với những thử thách mới) check quickly/easily adapt – thích nghi nhanh chóng / dễ dàng Ví dụ: Children usually adapt quickly to changes. (Trẻ em thường thích nghi nhanh với sự thay đổi)