VIETNAMESE

bắt nạt

ăn hiếp

ENGLISH

bully

  
NOUN

/ˈbʊli/

tyrannize

Bắt nạt là một hình thức của hành vi gây hấn biểu hiện bằng việc sử dụng vũ lực cưỡng ép người khác, đặc biệt là khi hành vi này là thường xuyên và liên quan đến sự mất cân bằng quyền lực.

Ví dụ

1.

Cuộc khảo sát của chúng tôi chỉ ra rằng cứ bốn trẻ em thì có một em bị bắt nạt ở trường.

Our survey indicates that one in four children is bullied at school.

2.

Con trai tôi đang bị bắt nạt ở trường.

My son is being bullied at school.

Ghi chú

Ngoài việc dùng chữ “bully” với ý nghĩa ức hiếp, trong tiếng Anh còn các động từ hay ho khác bạn có thể sử dụng nha!

- tyrannize (bạo hành): He tyrannizes his family. (ông ta bạo hành gia đình mình.)

- dominate (chèn ép): That company dominates the market and kicks out local vendors. (Công ty đó chèn ép thị trường và đánh bật các tiểu thương.)