VIETNAMESE

bắt máy

trả lời điện thoại

ENGLISH

pick up the phone

  
NOUN

/pɪk ʌp ðə foʊn/

answer the call

Bắt máy là trả lời điện thoại.

Ví dụ

1.

Tôi đã cố gắng gọi cho bạn, nhưng bạn không bắt máy.

I've been trying to call you, but you haven't been picking up the phone.

2.

Có lẽ đã đến lúc bạn phải bắt máy rồi đấy.

Perhaps it is time to pick up your phone.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh nói về việc nhận một cuộc điện thoại nha:

- pick up the phone (bắt máy): I've been trying to call you, but you haven't been picking up your phone. (Tôi đã cố gắng gọi cho bạn, nhưng bạn không bắt máy.)

- answer the call/phone (trả lời): You are expected to answer the call from our clients! (Bạn phải trả lời điện thoại của đối tác chứ!)

- receive the call (nhận cuộc gọi): I don’t recall receiving your call. (Tôi nhớ là đâu có nhận được cuộc gọi nào của bạn.)

- grab the phone (bắt máy): Where are you when I need you grab the phone the most? (Lúc tôi cần bạn bắt máy thì bạn ở đâu?)

- get on the phone (cầm máy): Get on the phone and finish the deal! (Cầm máy và chốt đơn ngay đi!)