VIETNAMESE

không bắt máy

ENGLISH

not pick up the phone

  
VERB

/nɑt pɪk ʌp ðə foʊn/

not answer the phone, not take the call

Không bắt máy là cụm từ có nghĩa là không nghe hoặc không nhấc máy tiếp cuộc gọi khi có người gọi đến. không nhấc máy, không nhận cuộc gọi

Ví dụ

1.

Cô ấy chọn không bắt máy vì cần thời gian ở một mình.

She chose to not pick up the phone as she needed some time alone.

2.

Tôi quyết định không bắt máy và để cuộc gọi chuyển vào hộp thư thoại.

I decided to not pick up the phone and let it go to voicemail.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm diễn đạt "không bắt máy" nhé:

- Not answer the phone (không nghe điện thoại): không trả lời cuộc gọi đến.

Ví dụ: She did not answer the phone because she was in a meeting. (Cô ấy không nghe điện thoại vì đang trong cuộc họp.)

- Not take the call (không nhận cuộc gọi): không chấp nhận hay trả lời cuộc gọi đó.

Ví dụ: He chose not to take the call as he was busy with an important task. (Anh ấy quyết định không nhận cuộc gọi vì đang bận rộn với công việc quan trọng.)