VIETNAMESE

bất hợp lý

không lý giải, phi lý

ENGLISH

unreasonable

  
ADJ

/ənˈriznəbəl/

illogical, irrational

Bất hợp lý là không hợp lý, không có lý do hay cơ sở để giải thích.

Ví dụ

1.

Những yêu cầu bất hợp lý của khách hàng khiến tôi không thể làm hài lòng họ.

The customer's unreasonable demands made it impossible to please them.

2.

Kỳ vọng bất hợp lý của giáo viên đã gây ra căng thẳng cho học sinh của cô.

The teacher's unreasonable expectations caused stress for her students.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với "unreasonable" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - irrational: không hợp lý - illogical: phi logic - nonsensical: vô lý - absurd: vô lý, ngớ ngẩn - preposterous: hoàn toàn vô lý - senseless: vô nghĩa