VIETNAMESE

bắt được

giữ lấy

word

ENGLISH

Capture

  
VERB

/ˈkæpʧə/

Seize

Bắt được là nắm bắt hoặc tóm lấy một thứ gì đó, cả nghĩa đen và bóng.

Ví dụ

1.

Nhiếp ảnh gia bắt được khoảnh khắc hoàn hảo trong sự kiện.

The photographer captured the perfect moment during the event.

2.

Vui lòng đảm bảo cơ hội được bắt được một cách hiệu quả.

Please ensure the opportunity is captured effectively.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Capture khi nói hoặc viết nhé! checkCapture a moment - Ghi lại khoảnh khắc Ví dụ: The photographer captured a beautiful sunset. (Nhiếp ảnh gia ghi lại một hoàng hôn tuyệt đẹp.) checkCapture an animal - Bắt giữ một con vật Ví dụ: They captured the wild animal safely. (Họ bắt giữ con vật hoang dã một cách an toàn.) checkCapture someone’s attention - Thu hút sự chú ý của ai đó Ví dụ: The movie trailer captured everyone’s attention. (Đoạn trailer của bộ phim thu hút sự chú ý của mọi người.) checkCapture a criminal - Bắt giữ tội phạm Ví dụ: The police captured the fugitive after a long chase. (Cảnh sát bắt giữ tội phạm sau một cuộc truy đuổi dài.) checkCapture the spirit - Nắm bắt tinh thần Ví dụ: The speech captured the spirit of the event. (Bài phát biểu nắm bắt được tinh thần của sự kiện.)