VIETNAMESE

bắt

giữ lấy

word

ENGLISH

Catch

  
VERB

/kæʧ/

Seize

Bắt là giữ hoặc nắm lấy thứ gì đó hoặc ai đó.

Ví dụ

1.

Cảnh sát bắt tên trộm sau một cuộc truy đuổi dài.

The police caught the thief after a long chase.

2.

Vui lòng bắt bóng cẩn thận để tránh làm rơi.

Please catch the ball carefully to avoid dropping it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ catch khi nói hoặc viết nhé! checkCatch + something - Bắt cái gì đó Ví dụ: He caught the ball easily. (Anh ấy dễ dàng bắt được quả bóng.) checkCatch + someone doing something - Bắt quả tang ai đó làm gì Ví dụ: They caught him stealing the wallet. (Họ bắt quả tang anh ấy ăn cắp ví.) checkCatch + a glimpse/sight of + something - Nhìn thoáng thấy cái gì đó Ví dụ: She caught a glimpse of him in the crowd. (Cô ấy nhìn thoáng thấy anh ấy trong đám đông.)