VIETNAMESE

bất đề kháng

Không kháng cự, Thiếu đề kháng

word

ENGLISH

Non-resistance

  
NOUN

/nɒn-rɪˈzɪstəns/

Non-resistance, Lack of resistance

"Bất đề kháng" là tình trạng không có khả năng chống lại tác nhân gây bệnh.

Ví dụ

1.

Bất đề kháng với vi khuẩn có thể gây nhiễm trùng.

Non-resistance to bacteria can lead to infections.

2.

Tăng cường miễn dịch để giảm bất đề kháng.

Boost immunity to reduce non-resistance.

Ghi chú

Từ Non-resistance thuộc lĩnh vực y khoa (miễn dịch học). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Immune tolerance - Dung nạp miễn dịch Ví dụ: Non-resistance is related to immune tolerance in the body. (Bất đề kháng liên quan đến dung nạp miễn dịch trong cơ thể.) check Antibody deficiency - Thiếu hụt kháng thể Ví dụ: Non-resistance may result from antibody deficiency. (Bất đề kháng có thể do thiếu hụt kháng thể gây ra.) check Susceptibility to pathogen- Dễ bị nhiễm mầm bệnh Ví dụ: Non-resistance increases susceptibility to pathogens. (Bất đề kháng làm tăng khả năng nhiễm mầm bệnh.)