VIETNAMESE

bất cứ nơi nào

ở đâu cũng được, bất kỳ nơi nào

word

ENGLISH

anywhere

  
ADV

/ˈɛniˌwɛr/

everywhere, in any location

“Bất cứ nơi nào” là chỉ địa điểm không giới hạn.

Ví dụ

1.

Tôi có thể ngủ bất cứ nơi nào.

I can sleep anywhere.

2.

Cô ấy cảm thấy như ở nhà bất cứ nơi nào cô ấy đến.

She feels at home anywhere she goes.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms hoặc expressions trong Tiếng Anh có sử dụng từ anywhere nhé! check not going anywhere – Không có tiến triển, không thành công hoặc không thay đổi Ví dụ: This relationship is not going anywhere, and we both know it. (Mối quan hệ này chẳng đi đến đâu cả, và cả hai chúng ta đều biết điều đó.) check anywhere near – Gần đạt được điều gì đó (thường dùng với phủ định) Ví dụ: He’s not anywhere near ready for the exam. (Cậu ta còn lâu mới sẵn sàng cho kỳ thi.) check from anywhere and everywhere – Từ khắp nơi, đủ mọi nguồn/bối cảnh Ví dụ: They received support from anywhere and everywhere after the disaster. (Họ nhận được sự hỗ trợ từ khắp nơi sau thảm họa.)