VIETNAMESE

bất chấp

không màng, bất cần đời, ngang ngạnh, thách thức

ENGLISH

defiant

  
NOUN

/dɪˈfaɪənt/

Bất chấp là làm mọi cách, bỏ qua mọi quy tắc để đạt được mục đích.

Ví dụ

1.

Cô đột nhiên biến thành một thiếu niên ngang ngạnh.

She had suddenly turned into a defiant teenager.

2.

Những kẻ khủng bố đã gửi một thông điệp thách thức tới chính phủ.

The terrorists sent a defiant message to the government.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Nghịch ngợm: naughty

Thực dụng: pragmatic

Bảo thủ: conservative

Bất chấp: defiant

Bất hiếu: ingrate

Bi quan: pessimistic