VIETNAMESE

bát âm

quãng tám

word

ENGLISH

octave

  
NOUN

/ˈɒktɪv/

eight-tone range

Bát âm là tám âm thanh cơ bản trong âm nhạc, thường được sắp xếp theo thứ tự trong một quãng tám.

Ví dụ

1.

Dàn hợp xướng hát hài hòa hoàn hảo, bao phủ nhiều quãng tám.

The choir sang in perfect harmony, covering multiple octaves.

2.

Đôi tay của nghệ sĩ piano di chuyển dễ dàng qua các quãng tám.

The pianist’s hands effortlessly moved across the octaves.

Ghi chú

Từ Octave là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực âm nhạc. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Interval - Quãng Ví dụ: The octave is one of the most recognizable intervals in music. (Quãng tám là một trong những quãng dễ nhận biết nhất trong âm nhạc.) check Harmonics - Họa âm Ví dụ: The harmonics in the octave added depth to the melody. (Họa âm trong quãng tám thêm chiều sâu cho giai điệu.) check Scale - Thang âm Ví dụ: The scale within an octave includes seven distinct notes. (Thang âm trong một quãng tám bao gồm bảy nốt nhạc khác biệt.)