VIETNAMESE

bảo ôn

cách nhiệt

word

ENGLISH

insulation

  
PHRASE

/ˌɪn.sjʊˈleɪ.ʃən/

thermal insulation

bảo ôn là lớp bọc cách nhiệt, là vật liệu có khả năng dẫn nhiệt kém được dùng để bao quanh các thiết bị nhằm ngăn chặn quá trình truyền nhiệt từ bên trong ra ngoài hoặc ngược lại.

Ví dụ

1.

Bảo ôn đã giảm đáng kể sự truyền nhiệt trong hệ thống.

The insulation significantly reduced heat loss in the system.

2.

Bảo ôn đúng cách là cần thiết cho hiệu quả năng lượng.

Proper insulation is essential for energy efficiency.

Ghi chú

Từ bảo ôn là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật liệu xây dựngkỹ thuật cách nhiệt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé! check Thermal insulation - Cách nhiệt Ví dụ: The new apartment uses thermal insulation to reduce energy consumption. (Tòa nhà căn hộ mới sử dụng cách nhiệt để giảm tiêu thụ năng lượng.) check Acoustic insulation - Cách âm Ví dụ: Acoustic insulation is essential in urban buildings to minimize external noise. (Cách âm là yếu tố cần thiết trong các tòa nhà đô thị nhằm giảm thiểu tiếng ồn bên ngoài.)