VIETNAMESE

bao quanh

vây quanh, vòng quanh, bao vây

ENGLISH

surround

  
VERB

/səˈraʊnd/

encircle

Bao quanh là một tính từ có nghĩa là có một thứ gì đó hoặc cái gì đó xung quanh.

Ví dụ

1.

Khách sạn được bao quanh bởi những khu vườn được tỉa tót cẩn thận.

The hotel is surrounded by perfectly manicured gardens.

2.

Những ngọn núi phủ tuyết bao quanh thành phố.

Snow-capped mountains surround the city.

Ghi chú

Cùng phân biệt surround around!

- Bao quanh (surround) là bao vây một cái gì đó hoặc đồng thời mở rộng ra mọi hướng.

Ví dụ: Tall trees surround the lake.

(Những cây cao bao quanh cái hồ.)

- Xung quanh (around) là xác định một đường tròn hoặc đường cong khép kín có chứa một sự vật.

Ví dụ: Around them the darkness was absolute, the silence oppressive.

(Xung quanh họ là bóng tối tuyệt đối, sự im lặng ngột ngạt.)