VIETNAMESE

bạo lực tinh thần

áp bức tinh thần

ENGLISH

psychological violence

  
NOUN

/ˌsaɪkəˈlɑʤɪkəl ˈvaɪələns/

bạo lực tinh thần là hành vi sử dụng các hình thức bạo lực tinh thần như đe dọa, khinh bỉ hoặc phỉ báng để làm tổn thương người khác.

Ví dụ

1.

Bạo lực tinh thần có thể có hệ quả lâu dài.

Psychological violence can have long-lasting effects.

2.

Nhân vật trong cuốn sách bị bạo lực tinh thần từ cha mẹ cô.

The character in the book suffered from psychological violence from her parents.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về những loại violence khác nhé! - Bạo lực gia đình (domestic violence): Bạo lực giữa các thành viên trong gia đình hoặc người yêu, bao gồm lạm dụng tình dục, lạm dụng tinh thần và lạm dụng thể xác. - Bạo lực tình dục (sexual violence): Gồm những hành vi tình dục bắt buộc hoặc không được đồng ý, bao gồm cưỡng hiếp, quấy rối tình dục và lạm dụng tình dục trẻ em. - Bạo lực học đường (school violence): Bạo lực xảy ra trong môi trường học đường, bao gồm quấy rối, đánh nhau, phân biệt chủng tộc và tình trạng bắt nạt. - Bạo lực đường phố (street violence): Bạo lực xảy ra trên đường phố, bao gồm tấn công, cướp, đâm đọt và bạo lực trong các băng đảng. - Bạo lực tôn giáo (religious violence): Bạo lực xảy ra vì chủng tộc hoặc tôn giáo, bao gồm bạo lực đối với các tôn giáo khác nhau và các cuộc xung đột giữa các nhóm tôn giáo.