VIETNAMESE

bạo lực mạng

bạo lực trên mạng

ENGLISH

cyber violence

  
NOUN

/ˈsaɪbər ˈvaɪələns/

cyberbullying

bạo lực mạng là hành vi sử dụng bạo lực trên mạng Internet như lăng mạ, đe dọa hoặc tấn công trên các nền tảng trực tuyến.

Ví dụ

1.

Bạo lực mạng là một vấn đề diễn ra ngày càng nhiều.

Cyber violence is a growing problem.

2.

Nạn nhân đã nhận được các thông điệp đe dọa trên phương tiện truyền thông xã hội, đó là một hình thức bạo lực mạng.

The victim received threatening messages on social media, which is a form of cyber violence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về những loại violence khác nhé! - Bạo lực gia đình (domestic violence): Bạo lực giữa các thành viên trong gia đình hoặc người yêu, bao gồm lạm dụng tình dục, lạm dụng tinh thần và lạm dụng thể xác. - Bạo lực tình dục (sexual violence): Gồm những hành vi tình dục bắt buộc hoặc không được đồng ý, bao gồm cưỡng hiếp, quấy rối tình dục và lạm dụng tình dục trẻ em. - Bạo lực học đường (school violence): Bạo lực xảy ra trong môi trường học đường, bao gồm quấy rối, đánh nhau, phân biệt chủng tộc và tình trạng bắt nạt. - Bạo lực đường phố (street violence): Bạo lực xảy ra trên đường phố, bao gồm tấn công, cướp, đâm đọt và bạo lực trong các băng đảng. - Bạo lực tôn giáo (religious violence): Bạo lực xảy ra vì chủng tộc hoặc tôn giáo, bao gồm bạo lực đối với các tôn giáo khác nhau và các cuộc xung đột giữa các nhóm tôn giáo.