VIETNAMESE

bảo lãnh định cư

ENGLISH

permanent residence sponsorship

  
NOUN

/ˈpɜrmənənt ˈrɛzɪdəns ˈspɑnsərˌʃɪp/

Bảo lãnh định cư là một hình thức cho phép cha mẹ bảo lãnh cho con hoặc cũng có thể là ngược lại, vợ chồng bảo lãnh cho nhau để được định cư ở nước ngoài dạng đoàn tụ với gia đình.

Ví dụ

1.

Chương trình nhập cư yêu cầu một bảo lãnh định cư.

The immigrant program requires a permanent residence sponsorship.

2.

Ngân hàng yêu cầu một bảo lãnh định cư cho khoản vay thế chấp.

The bank required a permanent residence sponsorship for the mortgage loan.

Ghi chú

Để được định cư ở một đất nước khác, ngoài bảo lãnh định cư từ một người thân trong gia định (family member) hoặc công ty bạn đang làm việc (employer), bạn còn cần: 1. immigrant petition (n): đơn xin di dân 2. health certification (n): giấy khám sức khỏe 3. proof of income (n): giấy chứng minh thu nhập 4. passport (n): hộ chiếu 5. fee (n): tiền phí