VIETNAMESE

báo in

ENGLISH

printed newspaper

/ˈprɪntɪd ˈnjuːzˌpeɪpə/

Báo in là các ấn phẩm xuất bản định kỳ chứa thông tin bằng văn bản về các sự kiện thời sự và thường được in bằng mực đen với nền trắng hoặc xám.

Ví dụ

1.

Bố tôi vẫn thích đọc báo in hơn là xem tin tức.

My dad still prefers reading newspapers over watching TV news.

2.

Mẹ tôi đã dùng báo in để bọc tất cả những cái ly lại hồi chúng tôi chuyển nhà.

My mom used newspapers to wrap all of the glasses up when we moved.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ về báo chí nha: - article (Bài báo) - broadsheet (Báo khổ lớn) - news agency (cơ quan báo chí; thông tấn xã) - daily newspaper (Nhật báo) - weekly newspaper (Tuần báo) - yellow journalism (báo chí lá cải) - quality newspaper (báo chính thống) - editor (biên tập viên) - journalist (nhà báo) - reporter (phóng viên)