VIETNAMESE

bảo hiểm xã hội Việt Nam

ENGLISH

Vietnam Social Security

  
NOUN

/viˌɛtˈnɑm ˈsoʊʃəl ɪnˈʃʊrəns/

Bảo hiểm xã hội Việt Nam là một cơ quan thuộc quyền điều hành của nhà nước, có chức năng thực hiện các chính sách, chế độ liên quan đến lĩnh vực bảo hiểm và quản lý các quỹ bảo hiểm theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Nhờ những nỗ lực đến từ cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam, 18 triệu người đã tham gia vào ít nhất một loại bảo hiểm xã hội năm 2020.

Thanks to the efforts of Vietnam Social Security, 18 million Vietnamese citizens participated in at least one type of social insurance in 2020.

2.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam cho ra mắt lần đầu tiên ứng dụng bảo hiểm số trên nền tảng điện thoại di động – VssID.

Vietnam Social Security launched the first digital insurance application on the mobile phone platform – VssID.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo hiểm xã hội:

- cơ quan bảo hiểm xã hội: social insurance agency

- bảo hiểm xã hội tự nguyện: voluntary social insurance

- bảo hiểm xã hội bắt buộc: compulsory social insurance

- sổ bảo hiểm xã hội: social insurance book

- bảo hiểm chi phí y tế cơ bản: basic medical expense coverage

- giấy chứng nhận bảo hiểm: certificate of insurance