VIETNAMESE
bảo hiểm hàng hóa
bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
ENGLISH
cargo insurance
/ˈkɑrˌgoʊ ɪnˈʃʊrəns/
freight insurance
Bảo hiểm hàng hóa là hình thức bảo hiểm ra đời nhằm bảo vệ các doanh nghiệp khỏi những rủi ro mất mát, hư hỏng hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Ví dụ
1.
Bảo hiểm hàng hóa đảm bảo với các doanh nghiệp rằng họ luôn được bồi thường trong trường hợp xảy ra thiên tai, mất cắp hay hư hại trong quá trình vận chuyển.
Cargo insurance gives businesses the certainty that in case of natural disasters, theft, or any kind of physical damage during transit, they will receive compensation.
2.
Bảo Hiểm Bảo Việt là một trong những công ty bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng hóa nổi tiếng nhất.
Bao Viet Insurance is among the most famous insurance companies when it comes to cargo insurance services.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Insure (verb) - Bảo hiểm: hành động cung cấp hoặc mua bảo hiểm.
Ví dụ: Chúng ta nên bảo hiểm căn nhà trước mùa mưa bão. (We should insure the house before the rainy season.)
Insurer (noun) - Người bảo hiểm, công ty bảo hiểm: là cá nhân hoặc tổ chức cung cấp bảo hiểm.
Ví dụ: Công ty bảo hiểm của chúng tôi có uy tín cao. (Our insurer is highly reputable.)
Insured (noun) - Người được bảo hiểm: là người hoặc tổ chức được bảo vệ bởi hợp đồng bảo hiểm.
Ví dụ: Người được bảo hiểm sẽ nhận được tiền bồi thường nếu có thiệt hại xảy ra. (The insured will receive compensation if any damage occurs.)
Insurable (adjective) - Có thể bảo hiểm: chỉ tính chất của người, sự vật, hoặc hoạt động nào đó có thể được bảo hiểm.
Ví dụ: Tất cả các nhà máy trong khu công nghiệp này đều là tài sản có thể bảo hiểm. (All factories in this industrial zone are insurable assets.)
Uninsured (adjective) - Không có bảo hiểm: trái ngược với "insured", nó chỉ người hoặc tài sản không được bảo hiểm.
Ví dụ: Nếu bạn lái xe không có bảo hiểm, bạn có thể phải đối mặt với phạt nặng. (If you drive uninsured, you may face heavy fines.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết