VIETNAMESE

bao gồm nhưng không giới hạn

kể cả không giới hạn

word

ENGLISH

including but not limited to

  
PHRASE

/ɪnˈkluːdɪŋ bət nɒt ˈlɪmɪtɪd tuː/

among others

“Bao gồm nhưng không giới hạn” là cách diễn đạt mở rộng, thể hiện danh sách đưa ra chỉ là ví dụ.

Ví dụ

1.

Chính sách bao gồm nhưng không giới hạn các rủi ro như cháy và trộm.

The policy covers risks including but not limited to fire and theft.

2.

Bạn có thể nộp bất kỳ tài liệu nào, bao gồm nhưng không giới hạn hóa đơn.

You can submit any documents including but not limited to invoices.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của including but not limited to nhé! Such as, among others – Như, trong số những thứ khác Phân biệt: Such as, among others là cách diễn đạt tương tự including but not limited to trong văn bản pháp lý và hợp đồng. Ví dụ: The services include, such as, among others, maintenance and security. (Các dịch vụ bao gồm, như, trong số những thứ khác, bảo trì và an ninh.) For example but not restricted to – Ví dụ nhưng không giới hạn Phân biệt: For example but not restricted to là cách nói tương đương về mặt nghĩa và dùng phổ biến trong văn bản học thuật, kỹ thuật. Ví dụ: We provide support for example but not restricted to mobile devices. (Chúng tôi hỗ trợ ví dụ nhưng không giới hạn các thiết bị di động.) Including among others – Bao gồm nhưng không chỉ Phân biệt: Including among others là cụm thay thế thường gặp trong tiếng Anh thương mại, tương đương including but not limited to. Ví dụ: The clause applies to risks including among others cyber threats. (Điều khoản áp dụng với các rủi ro bao gồm nhưng không giới hạn ở các mối đe dọa mạng.) Such as but not limited to – Như nhưng không giới hạn Phân biệt: Such as but not limited to là biến thể phổ biến, thường được dùng thay thế trực tiếp cho including but not limited to. Ví dụ: We require documents such as but not limited to ID and proof of address. (Chúng tôi yêu cầu các giấy tờ như nhưng không giới hạn ở CMND và xác nhận địa chỉ.)