VIETNAMESE

bào đệ

em trai, em trai ruột, xá đệ

ENGLISH

little brother

  
NOUN

//ˈlɪtᵊl ˈbrʌðə//

younger brother

Bào đệ là em trai ruột thịt, là người em nhỏ hơn mình, cùng cha cùng mẹ hoặc cùng 1 trong 2.

Ví dụ

1.

Chàng trai nói anh ấy rất thân thiết với bào đệ của mình.

The man said he was close to his little brother.

2.

Bào đệ sẽ luôn ở bên anh trai của mình.

The little brother will always be there for his older brother.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số cách diễn đạt mối quan hệ với anh em trai nha!

- blood brother (anh, em trai ruột): Chúng tôi là anh em ruột, vì vậy chúng tôi luôn có thể dựa vào nhau. (We are blood brothers, so we can always count on each other.)

- half-brother (anh, eb khác cha hoặc mẹ): I have a half-brother from my father's previous marriage. (Tôi có một người anh cùng cha khác mẹ từ cuộc hôn nhân trước của bố tôi.)

- foster brother (anh, em trai nuôi): Tôi và anh trai nuôi của tôi đã lớn lên cùng nhau. (I grew up with my foster brother.)

- brother-in-law (anh rể, em rể): Chị gái tôi đã kết hôn với anh rể của tôi năm ngoái. (My sister married my brother-in-law last year.)