VIETNAMESE

biển báo cầu cất

ENGLISH

draw bridge sign

  
NOUN

/drɔ brɪʤ saɪn/

Biển báo cầu cất để báo trước sắp đến cầu xoay, cầu cất là những loại cầu trong từng thời gian có cắt giao thông đường bộ để cho tàu thuyền qua lại. Các phương tiện đi trên đường bộ phải chờ đợi.

Ví dụ

1.

Phía trước chúng ta có biển báo cầu cất.

There's a draw bridge sign ahead of us.

2.

Biển báo cầu cất thông báo cho chúng ta biết rằng phía trước có một cây cầu cất.

The Draw bridge sign informs us that there's a draw bridge ahead.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công trình giao thông: - temporary/ draw bridge: cầu tạm, cầu cất - motorway: xa lộ - highway: đường cao tốc - dual carriageway: xa lộ hai chiều - railroad track: đường ray xe lửa - ring road: đường vành đai - fork/ T-junction: ngã ba