VIETNAMESE

báo cáo tài chính

ENGLISH

financial statement

  
NOUN

/fəˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/

Báo cáo tài chính là những bản ghi chép lại các hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của một công ty.

Ví dụ

1.

Theo báo cáo tài chính của mình, công ty đã kiếm được 15 triệu USD vào năm ngoái.

According to its financial statement, the company made a profit of $15 million last year.

2.

Bộ phận kế toán đã lập báo cáo tài chính cho cổ đông.

The accounting department has prepared a financial statement for the shareholders.

Ghi chú

Cùng phân biệt financial statement, balance sheetcash flow statement nha!

- Báo cáo tài chính (financial statement) là những bản ghi chép lại các hoạt động kinh doanh và kết quả hoạt động tài chính của một công ty.

- Bảng cân đối kế toán (balance sheet) cho thấy tình hình tài chính của một công ty liên quan đến việc họ có bao nhiêu tài sản và các khoản nợ phải trả.

- Báo cáo dòng tiền (cash flow statement) cho biết có bao nhiêu tiền mặt tổng thể một công thu được hoặc chi ra.