VIETNAMESE
báo cáo tài chính riêng
báo cáo tài chính riêng lẻ
ENGLISH
separate financial statement
/ˈsɛpərət faɪˈnænʃəl ˈsteɪtmənt/
Báo cáo tài chính riêng là báo cáo tài chính của một công ty, chỉ bao gồm các khoản thu, chi, lợi nhuận, và lỗ hại của chính công ty đó.
Ví dụ
1.
Công ty nộp một báo cáo tài chính riêng cho mỗi công ty con.
The company filed a separate financial statement for each subsidiary.
2.
Báo cáo tài chính riêng cho thấy sự suy giảm về doanh thu.
The separate financial statement showed a decline in revenue.
Ghi chú
Từ "statement" ngoài nghĩa là bản báo cáo còn có nghĩa thông dụng hơn là sự phát biểu, tuyên bố, lời phát biểu. Example: The prime minister will make a statement tomorrow on the crisis. (Thủ tướng sẽ đưa ra tuyên bố vào ngày mai về cuộc khủng hoảng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết